Báo giá

1. Bảng báo giá thi công nội thất nhà ở của Nội thất Quỳnh Chi

Quỳnh Chi xin gửi lời chào và cảm ơn đến tất cả quý khách hàng đã dành sự tin tưởng tới chúng tôi.

Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thi công nội thất với nhiều chất liệu khác nhau với giá cả cạnh tranh nhất. Để đảm bảo quyền lợi của khách hàng Quỳnh Chi muốn công bố niêm yết báo giá chi tiết các hạng mục để các bạn tham khảo và nắm được chi phí các hạng mục.

BẢNG BÁO GIÁ CÁC HẠNG MỤC NỘI THẤT 2019
STTHẠNG MỤCĐƠN VỊ ĐƠN GIÁCHÚ THÍCH
ITỦ GIÀY
1Tủ MFC cốt thường An Cườngm22.400.000Gỗ MFC cốt thường
2Tủ  MDF sơn Công nghiệpm22.500.000Gỗ MDF phun sơn công nghiệp.
3Tủ Veneer Sồim22.700.000Cốt ván dăm phủ Verneer Sồi.
4Tủ Laminatem23.000.000Thùng MFC An Cường, mặt cánh Laminate An Cường
5Tủ Acrylicm24.000.000Thùng MFC An Cường, mặt cánh Acrylic An Cường
IITỦ ÁO
1Tủ MFC cốt thường An Cườngm22.600.000Gỗ MFC cốt thường
2Tủ  MDF sơn Công nghiệpm22.800.000Gỗ MDF phun sơn công nghiệp.
3Tủ Veneer Sồim22.900.000Cốt ván dăm phủ Verneer Sồi.
4Tủ Laminatem23.400.000Thùng MFC An Cường, mặt cánh Laminate An Cường
5Tủ Acrylicm24.500.000Thùng MFC An Cường, mặt cánh Acrylic An Cường
6Tủ Sồi Nga = Tân Bìm23.900.000Gỗ sồi nga, gỗ tần bì (gỗ sồi)
7Tủ Xoan Đàom24.800.000Gỗ xoan đào
8Tủ Sồi Mỹm24.500.000Gỗ sồi mỹ
IIITỦ BẾPTỦ TRÊN CAO <800
1Tủ bếp MFC An Cườngmd4.500.000MFC chống ẩm An Cường
2Tủ  bếp MDF sơn PUmd4.600.000MDF chống ẩm sơn pu cao cấp
3Tủ bếp Veneermd4.600.000Cốt MDF chống ẩm phủ Veneer An Cường
4Tủ bếp Laminatemd5.500.000Thùng MFC chống ẩm,mặt diện laminate An Cường
5Tủ Acrylicmd7.500.000Thùng MFC chống ẩm,mặt diện Acrylic An Cường
7Tủ bếp Sồi Nga = Tân Bìmd5.300.000Gỗ sồi nga, gỗ tần bì (gỗ sồi)
8Tủ bếp Xoan Đàomd5.800.000Gỗ xoan đào
9Tủ bếp Sồi Mỹmd5.500.000Gỗ sồi mỹ
10Tủ bếp gỗ picomatmd6.800.000Sơn PU
8.000.000Dán laminate
IVKỆ TIVI(SÂU 400-450) X (CAO<500) X (DÀI)
1Kệ MFC An Cườngmd2.200.000MFC An Cường
2Kệ  MDF sơn PUmd2.400.000MDF sơn pu cao cấp
3Kệ Veneermd2.600.000cốt MDF phủ Veneer An Cường
4Kệ Laminatemd3.000.000Thùng MFC, mặt cánh laminate An Cường
5Kệ Acrylicmd4.500.000Thùng MFC, mặt cánh Acrylic An Cường
6Kệ Sồi Nga = Tân Bìmd3.400.000Gỗ sồi nga, gỗ tần bì (gỗ sồi)
7Kệ Xoan Đàomd3.800.000Gỗ xoan đào
8Kệ Sồi Mỹmd3.600.000Gỗ sồi mỹ
VGIƯỜNGGiường bọc nỉ, da + 1.000.000đ
1  Giường MFC An CườngChiếc7.000.000MFC An Cường  + 500.000 Vnd/ 1 ngăn kéo
2 Giường MDF sơn PUChiếc7.500.000MDF sơn pu cao cấp + 500.000 Vnd/ 1 ngăn kéo
3  Giường VeneerChiếc8.000.000cốt MDF phủ Veneer An Cường  + 500.000 Vnd/ 1 ngăn kéo
4 Giường Sồi Nga = Tân BìChiếc9.000.000Giường 1600X2000MM  + 500.000 Vnd/ 1 ngăn kéo
5  Giường Xoan ĐàoChiếc10.000.000Giường 1600X2000MM  + 500.000 Vnd/ 1 ngăn kéo
6 Giường Sồi MỹChiếc9.500.000Giường 1600X2000MM  + 500.000 Vnd/ 1 ngăn kéo
VIVÁCH ĐỤC CNC
1MDF xanh sơn trắngm21.800.000
2MDF sơn bệt khung gỗ Sồi Tần bỳm22.200.000
3KVC gỗ nhựam22.700.000
VIIBÀN TRANG ĐIỂMKT: 1000x700x500
1MDF sơn PUChiếc3.000.000MDF sơn pu cao cấp
2MFC An CườngChiếc2.800.000MFC An Cường
3VeneerChiếc3.300.000MDF phủ Veneer An Cường
4LaminateChiếc3.500.000Thùng MFC,mặt cánh laminate An Cường
5Sồi Nga = Tân BìChiếc3.500.000Gỗ sồi nga, gỗ tần bì (gỗ sồi)
6Xoan ĐàoChiếc4.000.000Gỗ xoan đào
7Sồi MỹChiếc4.000.000Gỗ sồi mỹ
VIIIBÀN ĂNKT1600X800X750
1MDF sơn PUChiếc3.200.000MFC chống ẩm An Cường
2MFC An CườngChiếc3.500.000MDF chống ẩm sơn pu cao cấp
3VeneerChiếc3.800.000Thùng MFC,mặt cánh laminate An Cường
4LaminateChiếc4.200.000Thùng MFC,mặt cánh laminate An Cường
5Sồi Nga = Tân BìChiếc4.200.000Gỗ sồi nga, gỗ tần bì (gỗ sồi)
6Xoan ĐàoChiếc4.800.000Gỗ xoan đào
7Sồi MỹChiếc4.800.000Gỗ sồi mỹ
IXBÀN TRÀKT1200X600X400
1MDF sơn PUm23.500.000MDF phủ sơn PU cao cấp
2MFC An Cườngm23.000.000MFC An Cường
3Veneerm23.500.000Thùng MFC,mặt cánh laminate An Cường
4Laminatem24.500.000Thùng MFC,mặt cánh laminate An Cường
5Sồi Nga = Tân Bìm24.500.000Gỗ sồi nga, gỗ tần bì (gỗ sồi)
6Xoan Đàom25.000.000Gỗ xoan đào
7Sồi Mỹm25.000.000Gỗ sồi mỹ
XGÍA SÁCH
1MDF sơn PUm22.200.000MDF sơn PU cao cấp
2MFC An Cườngm22.000.000MFC An Cường
3Veneerm22.300.000Thùng MFC,mặt cánh laminate An Cường
4Laminatem22.600.000Thùng MFC,mặt cánh laminate An Cường
5Sồi Nga = Tân Bìm23.000.000Gỗ sồi nga, gỗ tần bì (gỗ sồi)
6Xoan Đàom23.450.000Gỗ xoan đào
7Sồi Mỹm23.300.000Gỗ sồi mỹ
XITAB ĐẦU GIƯỜNG
1MDF sơn PUcái1.700.000MDF phủ sơn PU cao cấp
2MFC An Cườngcái1.500.000MFC An Cường
3Veneercái1.700.000Thùng MFC,mặt cánh Veneer An Cường
4Laminatecái2.000.000Thùng MFC,mặt cánh Laminate An Cường
5Sồi Nga = Tân Bìcái1.800.000Gỗ sồi nga, gỗ tần bì (gỗ sồi)
6Xoan Đàocái2.200.000Gỗ xoan đào
7Sồi Mỹcái2.000.000Gỗ sồi mỹ
XIIGHẾ SOFA
1Sofa da, nỉ thườngmd3.500.000Khung sồi + da, nỉ thường
2Sofa da, nỉ nhập khẩumd4.000.000Khung sồi + da, nỉ nhập khẩu
XIIITRẦN THẠCH CAO
1Trần thạch caom190000Sơn bả  Maxiline 60.000đ

2. Bảng báo giá thi công nội thất văn phòng của Nội thất Quỳnh Chi

Đơn giá dưới đây được tính theo kích thước tiêu chuẩn, nếu vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.

STTDANH MỤC SẢN PHẨMTHÔNG SỐ KỸ THUẬTĐƠN VỊKHỐI LƯỢNGĐƠN GIÁ (VND)
1 Bàn làm việc KT tiêu chuẩn: dài 600×1200, cao 750 chiếc  1,00  2.600.000
2 Bàn làm việc KT tiêu chuẩn: dài 600×1600, cao 750 chiếc  1,00  2.800.000
3 Bàn trưởng phòngKT tiêu chuẩn: dài 600×2200, cao 750 chiếc  1,00  4.500.000
4 Bàn giám đốcKT tiêu chuẩn: dài 600×2600, cao 750 chiếc  1,00  6.800.000
5 Hộc di động KT dài 500 – 550, rộng <550 chiếc  1,00  1.400.000

3. Quầy bar, quầy lễ tân, vách gỗ trang trí…

STTDANH MỤC SẢN PHẨMTHÔNG SỐ KỸ THUẬTĐƠN VỊKHỐI LƯỢNGĐƠN GIÁ (VND)
1 Quầy Bar KT rộng 400-450, cao ≤ 1100 md 1,00  3.600.000
2 Quầy lễ tân, quầy giao dịch (chưa bao gồm phụ kiện, bản lề, ray trượt…) KT rộng 600-700, cao ≤ 1100 md 1,00  3.300.000
3 Vách ốp tranh trí 2 mặt dạng tấm phẳng (vách ngăn phòng đứng độc lập) Dầy ≤ 90 bao gồm cả xương m2 1,00  2.100.000
4 Vách ốp tranh trí 2 mặt kính (vách ngăn phòng đứng độc lập) Dầy ≤ 90 bao gồm cả xương m2 1,00  2.500.000
5 Vách ốp tranh trí 1 mặt dạng tấm phẳng (có thể thi công trực tiếp tại công trường) Dầy ≤ 50 bao gồm cả xương m2 1,00  900.000
6 Ốp gỗ trên trần nhà (thi công trực tiếp tại công trường) Khổ rộng ≥ 800 m2 1,00  1.550.000

4. Cửa gỗ công nghiệp

STTDANH MỤC SẢN PHẨMTHÔNG SỐ KỸ THUẬTĐƠN VỊKHỐI LƯỢNGĐƠN GIÁ (VND)
1Cánh cửa pano gỗ đặc hoặc có kính (chưa bao gồm bản lề, khóa) Cánh dày 40 m2 1,00  1.250.000
2Khuôn đơnKT tiêu chuẩn: 60×140 md 1,00  350.000
3Khuôn képKT tiêu chuẩn: 60×250 1,00  450.000
4Nẹp khuôn cửaKT tiêu chuẩn: 40×10 1,00  40.000

5. Bảng giá thi công nội thất văn phòng – nhà hàng khác

A. Sàn gỗ công nghiệp

STTDANH MỤC SẢN PHẨMTHÔNG SỐ KỸ THUẬTĐƠN VỊKHỐI LƯỢNGĐƠN GIÁ (VND)
1Sàn Kronomax – Robina – Janmi – Inova Dày 8mm – AC3 – Malaysia m2 1,00  430.000
2Sàn Robina – Janmi – Inova Dày 8mm – AC4 – Malaysia m2 1,00  450.000
3Nẹp kỹ thuật, phào chân tường Dày 8mm md 1,00  45.000
4Nẹp kỹ thuật, phào chân tường Dày 12mm md 1,00  55.000

B. Kính màu trang trí

STTDANH MỤC SẢN PHẨMTHÔNG SỐ KỸ THUẬTĐƠN VỊKHỐI LƯỢNGĐƠN GIÁ (VND)
1Kính màu loại thường (bao gồm cả công lắp đặt, khóe lỗ, mái cạnh) Dày 8mm m2 1,00  1.800.000
2Kính màu loại thường (bao gồm cả công lắp đặt, khóe lỗ, mái cạnh) Dày 10mm m2 1,00 2.000.000
3Kính màu loại cường lực (bao gồm cả công lắp đặt, khóe lỗ, mái cạnh) Dày 6mm m2 1,00  2.000.000

C. Gia công thạch cao

STTDANH MỤC SẢN PHẨMTHÔNG SỐ KỸ THUẬTĐƠN VỊKHỐI LƯỢNGĐƠN GIÁ (VND)
1 Làm trần thạch cao phẳng Khung xương Hà Nội m2 1,00  175.000
2 Làm trần thạch cao phẳng Khung xương Vĩnh Tường m2 1,00  195.000
3 Làm trần thạch cao giật cấp Khung xương Hà Nội m2 1,00  220.000
4 Làm trần thạch cao giật cấp Khung xương Vĩnh Tường m2 1,00  230.000
5 Làm vách thạch cao cao phẳng 1 mặt Khung xương Hà Nội m2 1,00  210.000
6 Làm vách thạch cao cao phẳng 1 mặt Khung xương Vĩnh Tường m2 1,00  240.000

D. Sơn bả

STTDANH MỤC SẢN PHẨMTHÔNG SỐ KỸ THUẬTĐƠN VỊKHỐI LƯỢNGĐƠN GIÁ (VND)
1Sơn bả trong nhà (bao gồm cả vật liệu, nhân công, giàn giáo…) Sơn Jotun – Nauy m2 1,00  68.000
2Sơn bả trong nhà (bao gồm cả vật liệu, nhân công, giàn giáo…) Sơn Dulux – ICI m2 1,00  75.000
3Sơn bả trong nhà (bao gồm cả vật liệu, nhân công, giàn giáo…) Sơn Maxilite m2 1,00  78.000
4Sơn bả ngoài nhà (bao gồm cả vật liệu, nhân công, giàn giáo…) Sơn Dulux – ICI m2 1,00  85.000
5Sơn bả ngoài nhà (bao gồm cả vật liệu, nhân công, giàn giáo…) Sơn Maxilite m2 1,00  85.000

E. Giấy dán tường

STTDANH MỤC SẢN PHẨMTHÔNG SỐ KỸ THUẬTĐƠN VỊKHỐI LƯỢNGĐƠN GIÁ (VND)
1Giấy dán Hàn Quốc, diện tích ≤ 16m2Hàn Quốc m2 1,00  120.000

Tham khảo thêm báo giá thiết kế tại đây!

Chúng tôi cam kết

1. Quỳnh Chi trực tiếp thiết kế nên phương án luôn nhanh và tối ưu.

2. Quỳnh Chi có xưởng sản xuất nên giá cạnh tranh và đảm bảo chất lượng, tiến độ.

3. Quỳnh Chi miễn phí vận chuyển và lắp đặt trong khu vực nội thành Hà Nội ( khách hàng ở xa chúng tôi sẽ hỗ trợ vận chuyển)

4. Bảo hành tất cả các sản phẩm 12 tháng, bảo trì chất lượng gỗ trọn đời

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ NỘI THẤT QUỲNH CHI